Hàm reversed() là một trong các hàm tích hợp sẵn trong Python , được sử dụng để đảo ngược chuỗi ban sơ trả về iterator. Hàm reversed() có cú pháp ra sao, có những thông số nào, bạn hãy cùng Quantrimang tìm hiểu trong bài viết này nhé.
Cú pháp hàm reversed() trong Python
reversed(seq)
Các thông số của hàm reversed():
reversed() có độc nhất một thông số:
-
seq
: chuỗi bạn muốn đảo ngược.
Chuỗi là đối tượng hỗ trợ các giao thức chuỗi như các phương thức __len __() và __getitem __(). tỉ dụ: tuple, string, list , range...
Có thể dùng reversed() với bất kỳ đối tượng nào thực thi __reverse__()
Giá trị trả về từ reversed()
Hàm reversed() cho phép ta xử lý các mục theo thứ tự trái lại chuỗi ban đầu, nhận chuỗi và trả về một iterator với giá trị đảo ngược của chuỗi ban đầu truyền vào.
Ví dụ 1: sử dụng reversed() với string, tuple, list và range
print( reversed([44, 11, -90, 55, 3]) ) # với string seq_string = 'Python' print(list(reversed(seq_string))) # với tuple seq_tuple = ('P', 'y', 't', 'h', 'o', 'n') print(list(reversed(seq_tuple))) # với range seq_range = range(5, 9) print(list(reversed(seq_range))) # với list seq_list = [1, 2, 4, 3, 5] print(list(reversed(seq_list)))
Chạy chương trình, kết quả trả về là:
['n', 'o', 'h', 't', 'y', 'P'] ['n', 'o', 'h', 't', 'y', 'P'] [8, 7, 6, 5] [5, 3, 4, 2, 1]
Ở thí dụ trên, ta đang chuyển đổi kết quả của reversed() thành list bằng cách sử dụng hàm list().
thí dụ 2: reversed() với các đối tượng tùy chỉnh
class Vowels: vowels = ['a', 'e', 'i', 'o', 'u'] def __reversed__(self): return reversed(self.vowels) v = Vowels() print(list(reversed(v)))
Chạy chương trình, kết quả trả về là:
['u', 'o', 'i', 'e', 'a']
Xem thêm: Các hàm Python tích hợp sẵn .
Không có nhận xét nào: